Đa số mọi người thường gặp khó khăn với toán học trong tiếng Anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh nhé. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các phép tính cùng những từ vựng liên quan đến toán học trong tiếng anh nhé.

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phổ biến trong tiếng Anh

Phép tính cộng (Addition)

Để biểu thị cho dấu cộng, các bạn có thể sử dụng từ plus, make, and, còn với từ vựng thể hiện kết quả thì dùng động từ equal hay "to be".

Phép tính cộng (Addition)

Ví dụ : với bài toán sau 7 + 4 = 11 ==> Các bạn có thể diễn đạt theo toán học như sau : Seven plus four equals eleven , Seven and four makes eleven , Seven and four are eleven, Seven and four‘s eleven, Seven and four is eleven .

Phép tính trừ (Subtraction)

Để thể hiện cho dấu trừ, các bạn sử dụng từ "minus" hay giới từ "from" với cách nói ngược lại. Còn để thể hiện kết quả của phép tính trừ, bạn có thể dùng từ "equal" hay "to be". Ví dụ : với bài toán sau 11 - 7 = 4 ==> Các bạn có thể diễn đạt theo toán học như sau :Eleven minus seven equals four , Seven from eleven is four.

Phép tính nhân (Multiplication)

Để biểu thị cho dấu cộng, các bạn có thể sử dụng từ times hay multiplied by, hay bạn cũng có thể 2 số nhân liên tiếp với nhau(số nhân thứ 2 ở dạng số nhiều) , còn với từ vựng thể hiện kết quả thì dùng động từ equal hay "to be". Vì dụ: với bài toán 5 x 6 = 30 ==> Các bạn có thể diễn đạt theo toán học như sau : Five multiplied by six equals thirty, Five times six is/equals thirty, Five sixes are thirty .

Phép tính chia (Division)

Để thể hiện cho dấu trừ, các bạn sử dụng từ divided by, hay dùng từ "into" với cách nói ngược lại. Còn để thể hiện kết quả của phép tính trừ, bạn có thể dùng từ "go" , "equal" hay "to be". Ví dụ : với bài toán 20 ÷ 5 = 4 ==> Các bạn có thể diễn đạt theo toán học như sau : Twenty divided by five is/equals four , Five into twenty goes four (times) .

Các từ vựng tiếng Anh khác về toán học

Các từ vựng tiếng Anh khác về toán học

Hình học

  • Collinear: Cùng đường thẳng
  • Coplanar: Cùng một mặt phẳng
  • Circumference: Chu vi
  • Chord: Dây cung
  • Central angle: Góc ở tâm
  • Arc: Cung (Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn)
  • Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhau
  • Alternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau)
  • Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
  • Acute: Nhọn (Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn)
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Diameter: Đường kính
  • Decagon: Thập giác
  • Cylinder: Hình trụ
  • Cubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,...)
  • Cube: Hinh khối
  • Corresponding pair: Cặp góc đồng vị (Không nhất thiết phải bằng nhau)
  • Congruent: Bằng nhau
  • Cone: Hình nón
  • Concentric : Đồng tâm
  • Complementary: Phụ nhau (Không kề với nhau)
  • abscissae: Hoành độ
  • abscissa: Hoàng độ
  • Hexagon: Lục giác
  • Heptagon: Thất giác
  • Isosceles triangle: Tam giác cân
  • Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau
  • Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn
  • Inscribed angle: Góc nội tiếp
  • Perimeter: chu vi
  • median: trung tuyến
  • Similar triangles: tam giác đồng dạng.
  • rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật
  • prism; cylinder: hình lăng trụ

Đại số

  • total ~: Gia tốc toàn phần
  • supplemental ~: Gia tốc tiếp tuyến
  • relative ~: Gia tốc tương đối
  • normal ~: Gia tốc pháp tuyến
  • local ~: Gia tốc địa phương
  • instantaneous ~: Gia tốc tức thời
  • centripetal ~: Gia tốc hướng tâm
  • average ~: Gia tốc trung bình
  • angular ~: Gia tốc góc
  • ~ of translation: Gia tốc tịnh tiến
  • ~ of gravity: Gia tốc trọng trường
  • ~ of convergence: Gia tốc hội tụ
  • accelerate: 1. (n.) Gia tốc; 2. (v.) tăng tốc độ
  • abridge: Rút gọn, làm tắt
  • Fraction: Phân số
  • difference: hiệu
  • speed: vận tốc
  • circumscribed: ngoại tiếp
  • cyclic: nội tiếp (adj)
  • quotient: thương số
  • sum: tổng
  • similar; congruent: đồng dạng
  • root (of equation); solution (algebra): nghiệm
  • inequality: bất đẳng thức
  • area: diện tích
  • abut: (a.): Chung biên, kề sát
  • absolute value: Giá trị tuyệt đối
  • absolute: Tuyệt đối
  • Abelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel)
  • abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv.
  • abacus: Bàn tính
  • adder: Bộ cộng
  • acyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilic
  • accumulator: Bộ đếm
  • acyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn
  • acnode : Điểm cô lập (của đường cong)
  • accurate: Chính xác
  • accuracy: Độ chính xác
  • addend: Số hạng (của tổng)
  • additivity: (tính chất) cộng tính
  • additive: Cộng tính
  • amplitude ~: Bộ cộng biên độ
  • algebraic ~: Bộ cộng đại số
  • add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung
  • adjoint: Liên hợp
  • adjoin: Kề, nối, chung biên
  • adinfinitum (Latin): Vô cùng
  • aerodynamics: Khí động lực học
  • aerostatic: Khí tĩnh học
  • aerodynamic: Khí động lực
  • product : Tập hợp tích
  • infinite : Tập hợp vô hạn
  • finite : Tập hợp hữu hạn
  • bounded : Tập hợp bị chặn
  • aggregate: 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lại
  • affinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tính
  • affinity: Phép biến đối afin
  • aggregation: Sự tổng hợp
  • agreement: Quy ước
  • linear : Sự gộp tuyến tính

Trong tiếng anh , không phải nhớ hết các từ vựng là có thể áp dụng vào các câu nói thông dụng, mà còn phải biết cách sử dụng các túc từ. Hy vọng các thông tin về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh sẽ hỗ trợ các bạn trong quá trình học anh văn được tốt hơn.